Trong tập nầy chưa biên tên những vị đi tình nguyện phổ cáo Trung Kỳ và Bắc Kỳ.
3/- THIÊN PHONG
Chưởng
Pháp |
||
Tương
(Minh Sư) |
Thuyết Pháp Ðạo Sư
Chưởng Quản Oai Linh Ðạo Sĩ, "Chưởng Pháp phái
Thượng" |
Ngày 24-07-Bính Dần. |
Như Nhãn (Huề
Thượng Giác Hải) |
Quan Pháp Truyền Sư
Thích Ðạo Chuyển Luật Linh Diệu Ðạo Sĩ, "Chưởng Pháp
phái Thái" |
|
Thụ
(Minh Sư ở chùa Vĩnh Nguyên Tự) |
Nho Tông Chưởng
Giáo Tuyến Ðạo Thuyền Sư Ðại Ðức Ðại Hòa Ðạo Sĩ,
"Chưởng Pháp phái Ngọc" |
Ngày 10-9-Bính Dần. |
Ðầu
Sư |
||
Lê Văn Trung |
Thượng Trung Nhựt |
15.03. Bính Dần. |
Lê Văn Lịch |
Ngọc
Lịch Nguyệt |
15.03. Bính Dần. |
Thiện Minh |
Thái
Minh Tinh |
13-10-Bính Dần. |
Phối
Sư (Phái Ngọc) |
||
Lê Bá Trang |
Ngọc Trang Thanh |
03.07. Bính Dần. |
Phối
Sư (Phái Thượng) |
||
Tương (Phủ) |
Thượng
Tương Thanh |
17-05-Bính Dần. |
Hóa |
Thượng Hóa Thanh |
19-08-Bính Dần. |
Phối
Sư (Phái Thái) |
||
Nguyễn Ngọc Thơ |
Thái
Thơ Thanh |
02-07-Bính Dần. |
Giáo
Sư (Phái Ngọc) |
||
Kinh |
Ngọc
Kinh Thanh |
08.06. Bính Dần. |
Vân |
Ngọc
Vân Thanh |
08.06 Bính Dần. |
Ðạt |
Ngọc
Ðạt Thanh |
08.6. Bính Dần. |
Mùi |
Ngọc
Mùi Thanh |
08.06. Bính Dần. |
Thông |
Ngọc Thông Thanh |
28-09-Bính Dần. |
Giáo
Sư (Phái Thượng) |
||
Kỳ |
Thượng Kỳ Thanh |
Ngày
14 tháng 5 Bính Dần. |
Kim |
Thượng Kim Thanh |
17.05. Bính Dần. |
Chức |
Thượng Chức Thanh |
19.08. Bính Dần. |
Hành |
Thượng Hành Thanh |
29.08. Bính Dần. |
Vinh |
Thượng Vinh Thanh |
09 -09. Bính Dần. |
Ðịnh |
Thượng Ðịnh Thanh |
28.09. Bính Dần. |
Hoài |
Thượng Hoài Thanh |
15.10. Bính Dần. |
Hoài |
Thượng Hoài Thanh |
15.10. Bính Dần. |
Hoài |
Thượng Hoài Thanh |
15.10. Bính Dần. |
Lai |
Thượng Lai Thanh |
15.10. Bính Dần. |
Son |
Thượng Châu Thanh |
15.10 Bính Dần. |
Búp |
Thượng Búp Thanh |
15.10 Bính Dần. |
Viễn |
Thượng Viễn Thanh |
15.10 Bính Dần. |
Tín |
Thượng Tín Thanh |
15.10 Bính Dần. |
Nhơn |
Thượng Nhơn Thanh |
15.10 Bính Dần. |
@@@
Rút
một đoạn Thánh giáo ngày Rằm tháng 10 Bính Dần (Vendredi Novembre 1926):
-
Các con cứ lấy tên mình mà lót giữa và để chữ Thượng trước, duy có Son tên chữ
Nôm, Thầy sửa lại là Châu ...
Giáo
Sư (Phái Thái) |
||
Nhung |
Thái Nhung Thanh |
15.07. Bính Dần. |
Luật |
Thái Luật Thanh |
22.07 Bính Dần. |
Bính |
Thái Bính Thanh |
07. 8 Bính Dần. |
Giáo
Hữu (Phái Thượng) |
||
Giỏi |
Thượng Giỏi Thanh |
23-8-Bính Dần. |
Bản |
Thượng Bản Thanh |
25-8-Bính Dần |
Giảng |
Thượng Giảng Thanh |
25.12. Bính Dần. |
Phạm Văn Thấp |
Thượng Thấp Thanh |
17-09-Bính Dần. |
Huỳnh Văn Sơn |
Thượng Sơn Thanh |
17-09-Bính Dần. |
Lê
Văn Cúc |
Thượng Cúc Thanh |
17-09-Bính Dần. |
Nguyễn Văn Phương |
Thượng Phương Thanh |
17-09-Bính Dần. |
Võ Văn Kinh |
Thượng Kinh Thanh |
17-09-Bính Dần. |
Bùi Văn Thiên |
Thượng Thiên Thanh |
17-09-Bính Dần. |
Nguyễn Văn Cúc |
Thượng Cúc Thanh |
17-09-Bính Dần. |
Nhơn |
Thượng Nhơn Thanh |
27-09-Bính Dần. |
Nghi |
Thượng Nghi Thanh |
27-09-Bính Dần (Rạch Giá). |
Lân |
Thượng Lân Thanh |
02 tháng 09 Bính Dần (Vũng
Liêm). |
Bích |
Thượng Bích Thanh |
15.10 Bính Dần (Cần Thơ). |
Huỳnh Văn Tuất |
Thượng Tuất Thanh |
15.10. Bính Dần (SàiGòn). |
Trịnh Văn Kỳ |
Thượng
Kỳ Thanh |
21-10-Bính Dần (Tây Ninh). |
Sâm |
Thượng Sâm Thanh |
26-10-Bính Dần (Chợ Lớn). |
Tu |
Thượng
Tu Thanh |
26-10-Bính Dần (SàiGòn). |
Ty |
Thượng
Ty Thanh |
26-10-Bính Dần (Cần
Giuộc). |
Tiếp |
Thượng Tiếp Thanh |
26-10-Bính Dần (Cần
Giuộc). |
Tường |
Thượng Tường Thanh |
26-10-Bính Dần (SàiGòn). |
Bùi Văn Dứa |
Thượng Dứa Thanh |
28-10-Bính Dần (Tây Ninh). |
Kiệt |
Thượng Kiệt Thanh |
30-10-Bính Dần. |
Lễ
Sanh |
||
Bản |
|
14-05-Bính Dần. |
Giảng |
|
14-05-Bính Dần. |
Tường |
|
14-05-Bính Dần. |
Giỏi |
|
14-05-Bính Dần. |
Nhơn |
|
17-05-Bính Dần. |
Kinh |
|
17-05-Bính Dần. |
Tỵ |
|
17-05-Bính Dần. |
Tiếp |
|
17-05-Bính Dần. |
Tuất |
|
23-08-Bính Dần. |
Nguyễn Văn Trò |
|
25-08-Bính Dần. |
Hương |
|
25-08-Bính Dần. |
Của |
|
26-10-Bính Dần. |
Học |
|
26-10-Bính Dần. |
Huỳnh Văn Ðáng |
|
26-10-Bính Dần. |
Qui |
|
26-10-Bính Dần. |
Ðờn |
|
26-10-Bính Dần. |
Thuận |
|
26-10-Bính Dần. |
Phi |
|
26-10-Bính Dần. |
Bảo |
|
26-10-Bính Dần. |
Trần Văn Xương |
|
26-10-Bính Dần. |
Trần Văn Uông |
|
26-10-Bính Dần. |
Tạ (Trần Văn Tạ) |
|
26-10-Bính Dần. |
Hoằng
|
|
|
Mỹ
Ngọc |
|
|
Mắc Mục Thanh |
Phụ Ðạo Chưởng
Nghiêm Pháp Quân |
26-10-Bính Dần. |
Phò
Loan |
||
Ðức,
Hậu |
Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo
Sĩ |
|
Nghĩa, Tràng |
Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo
Sĩ |
|
Tươi, Chương |
Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo
Sĩ |
|
Kim,
Ðãi |
Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo
Sĩ |
|
Mai, Nguyên |
Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo
Sĩ |
|
Mạnh, Phước |
Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo
Sĩ |
|
Cao Hoài Sang |
Thượng
Sanh. |
|
Phạm Công Tắc |
Hộ
Pháp |
|
Cao Quỳnh Cư |
Thượng
Phẩm |
|
Nữ
Phái |
||
Lâm Thị Thanh |
Nữ Giáo Sư, lấy Thiên Ân
là Hương Thanh. |
|
Ca
Thị Thế |
Phó Giáo Sư, lấy Thiên Ân
là Hương Thế. |
|
Ðường
Thị |
Ðã thọ Thiên sắc, cứ giữ
địa vị mình. |
|
Ðạo Minh: "Cô
Sáu" |
Nữ
Giáo Sư |
Mùng 4-11-Bính Dần (Chùa
Hạnh Thông Tây). |
Trong
tập nầy chưa biên tên những vị đi tình nguyện phổ cáo Trung Kỳ và Bắc Kỳ.