tùng thị pháp điều Tam Kỳ Phổ Độ, lập công bồi đức... là cột mốc để hiểu Tam lập chính là Pháp điều Tam Kỳ Phổ Độ....
SỚ TÂN CỐ, CỬU VÀ TIỂU, ĐẠI TƯỜNG
ĐẠI ĐẠO TAM KỲ PHỔ ĐỘ
(...................... niên)
Tam Giáo qui nguyên, Ngũ Chi
phục nhứt
Thời duy
Thiên vận
...........niên, ..........ngoạt, ..........nhựt, ........thời, hiện tại Việt
Nam quốc, ...........tỉnh, ..........huyện, ..........xã, cư trụ
................chi trung.
Kim hữu đệ tử
.........................................., cộng đồng chư Chức sắc hiệp dữ Chức
việc, Đạo hữu nam nữ đẳng quì tại .............., thành tâm trình tấu:
HUỲNH KIM KHUYẾT NỘI
HUYỀN KHUNG CAO THƯỢNG ĐẾ NGỌC HOÀNG ĐẠI
THIÊN TÔN.
DIÊU TRÌ KIM MẪU VÔ CỰC THIÊN TÔN.
TAM TÔNG CHƠN GIÁO
TÂY PHƯƠNG GIÁO CHỦ THÍCH CA MÂU NI THẾ TÔN.
THÁI THƯỢNG ĐẠO TỔ TAM THANH ỨNG HÓA THIÊN
TÔN.
KHỔNG THÁNH TIÊN SƯ HƯNG NHO THẠNH THẾ THIÊN
TÔN.
TAM KỲ PHỔ ĐỘ TAM TRẤN OAI NGHIÊM
THƯỜNG CƯ NAM HẢI QUAN ÂM NHƯ LAI.
LÝ ĐẠI TIÊN TRƯỞNG
KIÊM GIÁO TÔNG ĐẠI ĐẠO TAM KỲ PHỔ ĐỘ
HIỆP THIÊN ĐẠI ĐẾ QUAN THÁNH ĐẾ QUÂN.
GIA TÔ GIÁO CHỦ CỨU THẾ THIÊN TÔN.
THÁI CÔNG TƯỚNG PHỤ QUẢN PHÁP THIÊN TÔN.
TAM CHÂU BÁT BỘ HỘ PHÁP THIÊN TÔN.
THẬP PHƯƠNG CHƯ PHẬT, VẠN CHƯỞNG CHƯ TIÊN,
LIÊN ĐÀI CHI HẠ.
Cung vi .......... chi tuần, ....... tánh, ....... niên canh, ........ tuế,
nguyên sanh tại........., nhập môn ........ niên, ........ngoạt, ....... nhựt,
tại ............ tùng thị pháp điều Tam Kỳ Phổ Độ, lập công bồi đức ......................
Kim triêu Thiên
số chi kỳ, vãn ư ........... niên, ........ ngoạt, ............. nhựt,
............ thời nhi chung tại .............
(Hiếu quyến hay
Thân quyến) ................. khẩn thỉnh chư Chức sắc Thiên phong, hiệp dữ Chức
việc, Đạo hữu nam nữ đẳng quì tại ........... thành tâm cầu nguyện Đức Đại Từ
Phụ, các Đấng Thiêng Liêng, Địa Tạng Vương Bồ Tát cứu độ vong hồn
.................. siêu thăng Tịnh độ.
Chư đệ tử đồng
thành tâm khấu bái cẩn sớ thượng tấu
Dĩ văn