GIÁO LÝ PHỔ THÔNG
BÀI 4
GIẢI TRÌNH CÁCH TÍNH
NĂM ĐẠO.
Đạo Cao Đài chủ trương xây dựng một thế giới
đại đồng trên nền tảng bác ái công bằng. Muốn xây dựng một kỷ nguyên hoà bình
và an tịnh cho nhân loại thì phải có nguyên tắc rõ ràng và được triệt để tuân
theo thì mới có sự tâm phục khẩu phục và chứng minh được Đạo có đầy đủ công
thức và giáo án để hoàn thành nhiệm vụ.
Có sai phải sửa; chưa chính xác thì điều chỉnh
cho chính xác mới đáng là Đạo hướng Đời mới chứng minh được đường hướng của Tôn
giáo: Tự Do trong Đạo Đức và Dân Chủ có Nhân Quyền.
Học phải có luận. Luận phải có cơ sở văn bút rõ
ràng…
Chúng tôi xin nêu lên vài nhận xét về Đạo Lịch
để cùng tham khảo.
I/- NGUYÊN TẮC TÍNH ĐẠO LỊCH.
Theo nhận định của chúng tôi thì đa số đều
hiểu: DÙNG NGÀY LỄ KHAI ĐẠO ĐÊM 14 RẠNG 15-10- BÍNH DẦN ĐỂ LÀM GỐC.
Hằng năm từ ngày 15-10- Âm Lịch trở về sau là
Đạo Cao Đài có thêm một tuổi.
Cách hiểu như thế là rất phổ biến và có căn cứ
rất vững chắc. Chính Đức Hộ Pháp nhiều lần xác định ngày 15-10 hằng năm là Đạo
có thêm một tuổi.
Năm Đạo thứ nhất: Từ ngày Lễ Khai Đạo đêm 14
rạng 15-10- Bính Dần đến hết ngày 14- 10- Đinh Mão.
Muốn biết ngày tháng cần xác định thuộc năm đạo
nào thì có hai bước:
1/- Lấy năm dương lịch cần tìm trừ cho năm khai
đạo- 1926.
2/- Ngày cần xác định là trước hay sau 15-10-
âm lịch.
a/- Nếu trước 15-10 thì không phải cộng thêm
01.
b/- Nếu từ 15-10 về sau thì phải cộng thêm một.
Thí dụ 1:
Ngày 10-7- Bính Tuất (2006) thuộc năm Đạo thứ mấy?
+ Lấy 2006-1926= 80.
+ Ngày cần xác định trước ngày 15-10 nên không
cộng thêm 01.
Vậy ngày 10-7- Bính Tuất ‘2006’ thuộc năm Đạo
thứ 80.
Thí dụ 2: Ngày 08-11- Bính Tuất ‘2006’ thuộc
năm Đạo thứ mấy?
+ Lấy 2006 -1926= 80.
+ Ngày cần xác định sau 15-10 nên phải cộng
thêm 01.
Vậy 08-11- Bính Tuất ‘2006’ thuộc năm đạo 81.
Đạo lịch năm 81: Từ 15- 10- Bính Tuất
‘2006’ đến 14-10- Đinh Hợi ‘2007’.
(Trong khi thực tế đang gọi đây là năm Đạo thứ
82 và không ai nêu ra được cách tính để phù hợp với giáo lý và thực tế).
II/-
TRA CỨU VĂN BẢN:
1/ Đạo Sử:
a/- Q2 T 265. Châu Tri số
một và Chương Trình Hành Đạo ban hành ký ngày 07-3- Quí Dậu (1933). Ghi là Đệ
Bát Niên.
b/- Q2 T 287. Đức Quyền Giáo Tông Thượng Trung Nhựt đọc
diễn văn ngày 08-4- Quí Dậu (1933) thì lại ghi là Đệ Cửu Niên.
So sánh lại ta thấy: văn bản có vào tháng 3 ghi
là năm đạo thứ 08 văn bản có vào tháng 4 lại ghi năm đạo thứ 09. (Không nằm
trong tháng 10).
2/ Một số trường hợp khác:
a/- Ngày
16-11- Giáp Tuất,
Đức Hộ Pháp ký ban hành Nội Luật Hội Nhơn Sanh và đề là Đệ Cửu Niên…. “Theo
nguyên tắc sau ngày rằm tháng 10 năm Giáp Tuất nên tính vào năm thứ 09”.
b/- Tại
Bao Lơn Đài Đền Thánh
ngày 13-10- Giáp Ngọ (1954) Đức Hộ Pháp: Năm nay Đạo đã được 30 năm thì lại
không theo nguyên tắc trên.
c/- Cương
Lĩnh Hoà Bình Chung Sống ký ngày 15-02- Giáp Thân (26-3-1956) đề là Tam Thập Nhứt
Niên. Thì lại không theo nguyên tắc nầy.
d/- Đức
Thượng Sanh
Phê Kiến Đạo lịnh số 038/ĐL Công nhận Đại Đạo Thanh Niên Hội ngày 25-5- At Tỵ
(24-6- 1965) đề là năm đạo 40 (Tứ Thập Niên) cũng không theo nguyên tắc trên.
III/- MẤY Ý KIẾN ĐỀ NGHỊ:
Đã xác định nguyên tắc: CHỌN NGÀY LỄ KHAI ĐẠO ĐỂ ĐỊNH VỊ CHO NĂM ĐẠO thì
phải triệt để chấp hành. Tiếc
rằng thực tế cho thấy nguyên tắc tính năm đạo và một số văn bản chưa nhất quán
nhau nên chúng tôi có đề nghị.
1/
Giai đoạn một:
Với các văn bản đã có từ ngày các vị Tiền bối
được Thiêng liêng đến dạy… cũng như ngày từ Khai Đạo trở về sau… cho đến ngày
Hội Thánh Cao Đài Toà Thánh Tây Ninh ký Đạo Lịnh 01 giải thể Hội Thánh ngày
04-02- Kỷ Mùi (01-03-1979).
Các văn bản nầy có sao xin cứ để vậy không nhất
thiết phải chỉnh đốn.
Lý do: Theo Pháp Chánh Truyền phần Hiệp Thiên
Đài có nói rõ… Các bậc phẩm có đặc ân mang dây Sắc Lịnh (15 phẩm) hành đạo thì
việc của các vị chỉ để cho Hội Thánh định…
2/
Giai đoạn hai: Hội Thánh bị giải thể.
Trong khi chờ đợi ngày Hội Thánh được tái lập
toàn đạo nên có ý thức mà gọi năm đạo lại cho đúng nguyên tắc. Bởi vì hiện nay
Hội Thánh bị giải thể chúng ta không có nơi để trình báo việc nầy. Khi có Hội
Thánh thì chúng ta sẽ đệ trình theo qui định. “Thiển nghĩ nhân sự trong hành
chánh Tôn Giáo có đủ tinh thần cầu thị để hoàn thiện…” (Đây chỉ là đề nghị
còn tự quyết là việc của mỗi người).
3/- Giai
đoạn ba: Thời điểm giải quyết rốt ráo:
Trong
Lời Thuyết Đạo Q.1.T: 131- năm 1947: Đức Hộ Pháp có xác định: một thế kỷ là 120 năm (Thế kỷ là 100 năm như
hiện nay đang dùng là sai).
Kết hợp lời Đức Hộ Pháp với các thể pháp đã bố
trí ở Nghinh Phong Đài, Bình Dương Đạo, Cửa Hoà Viện… chúng ta sẽ có đủ kết cấu
để có ĐỊNH LÝ THỜI GIAN mới.
Thế kỷ là 120 năm nếu không có đầy đủ cơ sở để
thành hiện thực thì Đạo Cao Đài không đủ giá trị để xây dựng một thế giới mới
bởi một lẽ rất rõ ràng là nó không có công thức mới mà lại quảng bá sản phẩm
quá sức của nó. Đạo đâu phải là nơi quảng
bá cho đình đám trong khi không có thực lực. Đạo phải có thực tế thì mới làm
nổi bổn phận rất khó khăn trong Cơ Chuyển Thế.
Một nền văn minh mới phải có định lý
thời gian mới. Khi
Hội Thánh định lý thời gian theo tiến trình mới cũng chính là bước thứ ba để
hoàn chỉnh cách tính Đạo lịch trong suốt chu kỳ của Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ.
Khi Đức Hộ Pháp cầm quyền Nhị Hữu Hình Đài Đức
Lý Đại Tiên tặng bài thi:
Hộ giá Chí Tôn trước đến giờ,
Pháp luân thường chuyển máy Thiên Thơ.
Chưởng quyền cực lạc phân ngôi vị,
Quản xuất Càn Khôn định cõi bờ.
Nhị kiếp Tây Au cầm máy tạo,
Hữu duyên Đông Á nắm thiên thơ.
Hình hài Thánh Thể chừ nên tướng,
Đài trọng hồng ân gắng cậy nhờ.
Câu 4: Quản
xuất Càn Khôn định cõi bờ thì hẳn nhiên là có nhiều nghĩa; trong đó định lý
lại thời gian để định vị cho sự phát triển của Đạo và nhân loại để tiến lên địa
cầu 67 cũng là một ý nghĩa cơ bản.
Đạo không phải là huyền thoại liêu trai đưa đời
vào hoang tưởng.
Đạo phải THỰC thì mới TẾ được chúng
sanh.
Ngày nào mà bộ máy Thiên Triều tại thế chưa
hiện hữu để khai triển các THẾ có trong Tôn Giáo thực thi Cơ Chuyển Thế thì
ngày đó cái khổ của nhơn sanh chưa có người an ủi và đường lối Chánh Trị Đạo
chưa có bộ máy lãnh đạo và chỉ huy.
Hậu tấn học đạo nếu chưa đủ hiểu biết để trình
chánh ra trước nhân loại những công thức mới của Đạo Cao Đài đang ẩn chứa trong
thể pháp tôn giáo tại Tổ Đình Tây Ninh là ngày đó các bậc tiền bối đã hy sinh
trọn cả kiếp sanh cho nền Đạo còn bị mang tiếng là cấy lúa trên đá vậy./.
Năm
Đạo Thứ 81.
Ngày 14-11- Bính Tuất (02-01-2007).
Đính kèm Đạo Lịch:
ĐẠO LỊCH: NĂM ĐẠO THỨ 1 ĐẾN NĂM ĐẠO THỨ 99.
1. ĐỆ NHỨT
NIÊN.15-10- Bính Dần / 14- 10- Đinh Mão. (19- 11- 1926 / 08-11- 1927).
2. ĐỆ NHỊ NIÊN. 15-10- Đinh Mão/ 14-10- Mậu Thìn. (09-11- 1927 / 25-11- 1928).
3. ĐỆ TAM NIÊN. 15-10- Mậu Thìn / 14-10 kỷ Tỵ. (26-11- 1928 / 14-11- 1929).
4. ĐỆ TỨ NIÊN. 15-10- Kỷ Tỵ / 14-10- Canh Ngọ. (15-11- 1929 / 03-12-1930).
5. ĐỆ NGŨ NIÊN.15-10- Canh Ngọ / 14-10- Tân Mùi. (04-12- 1930 / 23-11- 1931).
6. ĐỆ LỤC NIÊN.15-10- Tân Mùi / 14-10- Nhâm Thân. (24-11- 1931 / 11-11-1932).
7. ĐỆ THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Thân / 14-10- Quí Dậu. (12-11-1932 / 01-12-1933).
8. ĐỆ BÁT NIÊN.15-10- Quí Dậu / 14-10- Giáp Tuất. (02-12- 1933 / 20-11- 1934).
9. ĐỆ CỬU NIÊN.15-10- Giáp Tuất / 14-10- Aát Hợi. (21-11-1934 / 09-11- 1935).
10. ĐỆ THẬP NIÊN. 15-10- Aát Hợi / 14-10- Bính Tý. (10-11-1935 / 27-11- 1936).
11. THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Tý / 14-10- Đinh Sửu. (28-11- 1936 / 16-11-1937)
12. THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Sửu / 14-10- Mậu Dần. (17-11-1937 / 05-11-1938).
13. THẬP TAM NIÊN .15-10- Mậu Dần / 14-10- Kỷ Mẹo. (06-11-1938 / 24-11- 1939).
14. THẬP TỨ NIÊN .15-10-Kỷ Mẹo / 14-10- Canh Thìn. (25-11- 1939 / 13-11- 1940).
15. THẬP NGŨ NIÊN .15-10- Canh Thìn / 14-10- Tân Tỵ. (14-11- 1940 / 02-11- 1941).
16. THẬP LỤC NIÊN .15-10- Tân Tỵ / 14-10- Nhâm Ngọ. (03-11- 1941 / 21-11-1942).
17. THẬP THẤT NIÊN.15-10-Nhâm Ngọ / 14-10- Quí Mùi. (22-11-1942 / 11-11-1943).
18. THẬP BÁT NIÊN. 15-10- Quí Mùi / 14-10- Giáp Thân. (12-11-1943 / 29-11- 1944).
19. THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Thân / 14-10- Ất Dậu. (30-11- 1944 / 18-11-1945).
20. NHỊ THẬP NIÊN.15-10- Ất Dậu / 14-10- Bính Tuất. (18-11-1945 / 07-11-1946).
21. NHỊ THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Tuất/ 14-10- Đinh Hợi. (08-11-1946/ 26-11- 1947).
22. NHỊ THẬP NHỊ NIÊN. 15-10- Đinh Hợi/ 14-10- Mậu Tý. (27-11- 1947/ 14-11- 1948).
23. NHỊ THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Tý / 14-10- Kỷ Sửu. (15-11- 1948/ 03-12- 1949).
24. NHỊ THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Sửu / 14-10- Canh Dần. (04-12- 1949/ 23-11-1950).
25. NHỊ THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Dần / 14-10- Tân Mẹo. (24-11-1950/ 12-11- 1951).
26. NHỊ THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Mẹo / 14-10- Nhâm Thìn. (13-11- 1951/ 30-11- 1952).
27. NHỊ THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Thìn / 14-10- Quí Tỵ. (01-12- 1952/ 20-11-1953).
28. NHỊ THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Tỵ / 14-10- Giáp Ngọ. (21-11-1953/ 09-11- 1954).
29. NHỊ THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Ngọ / 14-10- Ất Mùi. (10-11- 1954/ 27-11-1955).
30. TAM THẬP NIÊN. 15-10- Ất Mùi/ 14-10- Bính Thân. (28-11-1955/ 16-11- 1956).
31. TAM THẬP NHỨT NIÊN.15-10-B Thân. /14-10- Đinh Dậu. (17-11- 1956/ 01-11-1957).
32. TAM THẬP NHỊ NIÊN.15-10-Đinh Dậu. / 14-10- Mậu Tuất. (02-11-1957/ 24-11-1958).
33. TAM THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Tuất / 14-10- Kỷ Hợi. (25-11-1958/ 14-11-1959).
34. TAM THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Hợi / 14-10- Canh Tý. (15-11-1959/ 02-12- 1960).
35. TAM THẬP NGỦ NIÊN.15-10- Canh Tý / 14-10- Tân Sửu. (03-12- 1960/ 21-11- 1961).
36. TAM THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Sửu / 14-10- Nhâm Dần. (22-11- 1961/ 10-11-1962).
37. TAM THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Dần/ 14-10- Quí Mẹo. (11-11-1962/ 29-11- 1963).
38. TAM THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Mẹo / 14-10- Giáp Thìn. (30-11- 1963/ 17-11-1964).
39. TAM THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Thìn / 14-10- Ất Tỵ. (18-11-1964/ 06-11- 1965).
40. TỨ THẬP NIÊN.15-10- Ất Tỵ / 14-10- Bính Ngọ. (07-11- 1965/ 25-11-1966).
41. TỨ THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Ngọ / 14-10- Đinh Mùi. (26-11-1966/ 15-11- 1967).
42. TỨ THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Mùi / 14-10- Mậu Thân. (16-11- 1967/ 03-12-1968).
43. TỨ THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Thân / 14-10- Kỷ Dậu. (04-12-1968/ 23-11- 1969).
44. TỨ THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Dậu / 14-10- Canh Tuất. (24-11- 1969/ 12-11-1970).
45. TỨ THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Tuất / 14-10- Tân Hợi. (13-11-1970/ 01-12- 1971).
46. TỨ THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Hợi / 14-10- Nhâm Tý. (02-12- 1971/ 19-11- 1972).
47. TỨ THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Tý / 14-10- Quí Sửu. (20-11- 1972/ 08-11- 1973.
48. TỨ THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Sửu / 14-10- Giáp Dần. (09-11- 1973/ 27-11- 1974).
49. TỨ THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Dần / 14-10- Ất Mẹo. (28-11- 1974/ 16-11- 1975).
50. NGŨ THẬP NIÊN.15-10- Ất Mẹo / 14-10- Bính Thìn. (17-11- 1975/ 04-12-1976).
51. NGŨ THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Thìn/ 14-10- Đinh Tỵ. (05-12-1976/ 24-11- 1977).
52. NGŨ THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Tỵ / 14-10- Mậu Ngọ. (25-11- 1977/ 14-11- 1978).
53. NGŨ THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Ngọ / 14-10- Kỷ Mùi. (15-11- 1978/ 03-12- 1979).
54. NGŨ THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Mùi / 14-10- Canh Thân. (04-12- 1979/ 21-11- 1980).
55. NGŨ THẬP NGŨ NIÊN.15-10-Canh Thân / 14-10- Tân Dậu. (22-11- 1980/ 10-11- 1981).
56. NGŨ THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Dậu / 14-10- Nhâm Tuất. (11-11- 1981/ 28-11- 1982).
57. NGŨ THẬP THẤT NIÊN.15-10-Nhâm Tuất/ 14-10- Quí Hợi. (29-11- 1982/ 18-11- 1983).
58. NGŨ THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Hợi / 14-10- Giáp Tý. (19-11- 1983/ 06-11- 1984).
59. NGŨ THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Tý / 14-10- Ất Sửu. (07-11- 1984/ 25-11- 1985).
60. LỤC THẬP NIÊN. 15-10- Ất Sửu / 14-10- Bính Dần. (26-11- 1985/ 15-11-1986).
61. LỤC THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Dần/14-10- Đinh Mẹo. (16-11-1986 / 04-12- 1987).
62. LỤC THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Mẹo / 14-10- Mậu Thìn. (05-12- 1987/ 22-11- 1988).
63. LỤC THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Thìn / 14-10- Kỷ Tỵ. (23-11- 1988/ 11-11- 1989).
64. LỤC THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Tỵ / 14-10- Canh Ngọ. (12-11- 1989 / 30-11- 1990).
65. LỤC THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Ngọ / 14-10- Tân Mùi. (01-12- 1990/ 19-11- 1991).
66. LỤC THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Mùi/ 14-10- Nhâm Thân. (20 -11- 1991/ 08-11- 1992).
67. LỤC THẬP THẤT NIÊN.15-10-Nhâm Thân/ 14-10- Quí Dậu. (09-11- 1992/ 27-11- 1993).
68. LỤC THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Dậu / 14-10- Giáp Tuất. (28-11- 1993/ 16-11- 1994).
69. LỤC THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Tuất / 14-10- Ất Hợi. (17-11- 1994/ 05-12- 1995).
70. THẤT THẬP NIÊN.15-10- Ất Hợi / 14-10- Bính Tý. (06-12- 1995/ 24-11- 1996).
71. THẤT THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Tý/14-10- Đinh Sửu. (25-11- 1996/ 13-11- 1997).
72. THẤT THẬP NHỊ NIÊN.15-10-Đinh Sửu / 14-10- Mậu Dần. (14-11- 1997/ 02-12-1998).
73. THẤT THẬP TAM NIÊN.15-10-Mậu Dần / 14-10- Kỷ Mẹo. (03-12-1998/ 21-11- 1999).
74. THẤT THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Mẹo / 14-10- Canh Thìn. (22-11- 1999/ 09-11- 2000).
75. THẤT THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Thìn / 14-10- Tân Tỵ. (10-11- 2000/ 28-11- 2001).
76. THẤT THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Tỵ / 14-10- Nhâm Ngọ. (29-11- 2001/ 18-11- 2002).
77. THẤT THẬP THẤT NIÊN. 15-10-Nhâm Ngọ/14-10- Quí Mùi. (19-11-2002/ 07-11- 2003).
78. THẤT THẬP BÁT NIÊN. 15-10- Quí Mùi / 14-10- Giáp Thân. (08-11- 2003/ 25-11- 2004).
79. THẤT THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Thân / 14-10- Ất Dậu. (26-11- 2004/ 15-11- 2005).
80. BÁT THẬP NIÊN.15-10- Ất Dậu. / 14-10- Bính Tuất. (16-11- 2005/ 04-12- 2006).
81. BÁT THẬP NHỨT NIÊN.15-10- B Tuất/14-10- Đinh Hợi. (05-12- 2006/23-11- 2007).
82. BÁT THẬP NHỊ NIÊN.15-10-Đinh Hợi / 14-10- Mậu Tý. (24-11- 2007/ 11-11- 2008).
83. BÁT THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Tý / 14-10- Kỷ Sửu. (12-11- 2008/ 30-11- 2009).
84. BÁT THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Sửu / 14-10- Canh Dần. (01-12- 2009/ 19-11- 2010).
85. BÁT THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Dần / 14-10- Tân Mẹo. (20-11- 2010/??? 2011).
86. BÁT THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Mẹo / 14-10- Nhâm Thìn.
87. BÁT THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Thìn / 14-10- Quí Tỵ.
88. BÁT THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Tỵ / 14-10- Giáp Ngọ.
89. BÁT THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Ngọ / 14-10- Ất Mùi.
90. CỬU THẬP NIÊN.15-10- Ất Mùi / 14-10- Bính Thân.
91. CỬU THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Thân / 14-10- Đinh Dậu.
92. CỬU THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Dậu / 14-10- Mậu Tuất.
93. CỬU THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Tuất / 14-10- Kỷ Hợi.
94. CỬU THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Hợi / 14-10- Canh Tý.
95. CỬU THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Tý / 14-10- Tân Sửu.
96. CỬU THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Sửu / 14-10- Nhâm Dần.
97. CỬU THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Dần / 14-10- Quí Mẹo.
98. CỬU THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Mẹo / 14-10- Giáp Thìn.
99. CỬU THẬP CỬU NIÊN.
2. ĐỆ NHỊ NIÊN. 15-10- Đinh Mão/ 14-10- Mậu Thìn. (09-11- 1927 / 25-11- 1928).
3. ĐỆ TAM NIÊN. 15-10- Mậu Thìn / 14-10 kỷ Tỵ. (26-11- 1928 / 14-11- 1929).
4. ĐỆ TỨ NIÊN. 15-10- Kỷ Tỵ / 14-10- Canh Ngọ. (15-11- 1929 / 03-12-1930).
5. ĐỆ NGŨ NIÊN.15-10- Canh Ngọ / 14-10- Tân Mùi. (04-12- 1930 / 23-11- 1931).
6. ĐỆ LỤC NIÊN.15-10- Tân Mùi / 14-10- Nhâm Thân. (24-11- 1931 / 11-11-1932).
7. ĐỆ THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Thân / 14-10- Quí Dậu. (12-11-1932 / 01-12-1933).
8. ĐỆ BÁT NIÊN.15-10- Quí Dậu / 14-10- Giáp Tuất. (02-12- 1933 / 20-11- 1934).
9. ĐỆ CỬU NIÊN.15-10- Giáp Tuất / 14-10- Aát Hợi. (21-11-1934 / 09-11- 1935).
10. ĐỆ THẬP NIÊN. 15-10- Aát Hợi / 14-10- Bính Tý. (10-11-1935 / 27-11- 1936).
11. THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Tý / 14-10- Đinh Sửu. (28-11- 1936 / 16-11-1937)
12. THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Sửu / 14-10- Mậu Dần. (17-11-1937 / 05-11-1938).
13. THẬP TAM NIÊN .15-10- Mậu Dần / 14-10- Kỷ Mẹo. (06-11-1938 / 24-11- 1939).
14. THẬP TỨ NIÊN .15-10-Kỷ Mẹo / 14-10- Canh Thìn. (25-11- 1939 / 13-11- 1940).
15. THẬP NGŨ NIÊN .15-10- Canh Thìn / 14-10- Tân Tỵ. (14-11- 1940 / 02-11- 1941).
16. THẬP LỤC NIÊN .15-10- Tân Tỵ / 14-10- Nhâm Ngọ. (03-11- 1941 / 21-11-1942).
17. THẬP THẤT NIÊN.15-10-Nhâm Ngọ / 14-10- Quí Mùi. (22-11-1942 / 11-11-1943).
18. THẬP BÁT NIÊN. 15-10- Quí Mùi / 14-10- Giáp Thân. (12-11-1943 / 29-11- 1944).
19. THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Thân / 14-10- Ất Dậu. (30-11- 1944 / 18-11-1945).
20. NHỊ THẬP NIÊN.15-10- Ất Dậu / 14-10- Bính Tuất. (18-11-1945 / 07-11-1946).
21. NHỊ THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Tuất/ 14-10- Đinh Hợi. (08-11-1946/ 26-11- 1947).
22. NHỊ THẬP NHỊ NIÊN. 15-10- Đinh Hợi/ 14-10- Mậu Tý. (27-11- 1947/ 14-11- 1948).
23. NHỊ THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Tý / 14-10- Kỷ Sửu. (15-11- 1948/ 03-12- 1949).
24. NHỊ THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Sửu / 14-10- Canh Dần. (04-12- 1949/ 23-11-1950).
25. NHỊ THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Dần / 14-10- Tân Mẹo. (24-11-1950/ 12-11- 1951).
26. NHỊ THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Mẹo / 14-10- Nhâm Thìn. (13-11- 1951/ 30-11- 1952).
27. NHỊ THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Thìn / 14-10- Quí Tỵ. (01-12- 1952/ 20-11-1953).
28. NHỊ THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Tỵ / 14-10- Giáp Ngọ. (21-11-1953/ 09-11- 1954).
29. NHỊ THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Ngọ / 14-10- Ất Mùi. (10-11- 1954/ 27-11-1955).
30. TAM THẬP NIÊN. 15-10- Ất Mùi/ 14-10- Bính Thân. (28-11-1955/ 16-11- 1956).
31. TAM THẬP NHỨT NIÊN.15-10-B Thân. /14-10- Đinh Dậu. (17-11- 1956/ 01-11-1957).
32. TAM THẬP NHỊ NIÊN.15-10-Đinh Dậu. / 14-10- Mậu Tuất. (02-11-1957/ 24-11-1958).
33. TAM THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Tuất / 14-10- Kỷ Hợi. (25-11-1958/ 14-11-1959).
34. TAM THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Hợi / 14-10- Canh Tý. (15-11-1959/ 02-12- 1960).
35. TAM THẬP NGỦ NIÊN.15-10- Canh Tý / 14-10- Tân Sửu. (03-12- 1960/ 21-11- 1961).
36. TAM THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Sửu / 14-10- Nhâm Dần. (22-11- 1961/ 10-11-1962).
37. TAM THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Dần/ 14-10- Quí Mẹo. (11-11-1962/ 29-11- 1963).
38. TAM THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Mẹo / 14-10- Giáp Thìn. (30-11- 1963/ 17-11-1964).
39. TAM THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Thìn / 14-10- Ất Tỵ. (18-11-1964/ 06-11- 1965).
40. TỨ THẬP NIÊN.15-10- Ất Tỵ / 14-10- Bính Ngọ. (07-11- 1965/ 25-11-1966).
41. TỨ THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Ngọ / 14-10- Đinh Mùi. (26-11-1966/ 15-11- 1967).
42. TỨ THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Mùi / 14-10- Mậu Thân. (16-11- 1967/ 03-12-1968).
43. TỨ THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Thân / 14-10- Kỷ Dậu. (04-12-1968/ 23-11- 1969).
44. TỨ THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Dậu / 14-10- Canh Tuất. (24-11- 1969/ 12-11-1970).
45. TỨ THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Tuất / 14-10- Tân Hợi. (13-11-1970/ 01-12- 1971).
46. TỨ THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Hợi / 14-10- Nhâm Tý. (02-12- 1971/ 19-11- 1972).
47. TỨ THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Tý / 14-10- Quí Sửu. (20-11- 1972/ 08-11- 1973.
48. TỨ THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Sửu / 14-10- Giáp Dần. (09-11- 1973/ 27-11- 1974).
49. TỨ THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Dần / 14-10- Ất Mẹo. (28-11- 1974/ 16-11- 1975).
50. NGŨ THẬP NIÊN.15-10- Ất Mẹo / 14-10- Bính Thìn. (17-11- 1975/ 04-12-1976).
51. NGŨ THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Thìn/ 14-10- Đinh Tỵ. (05-12-1976/ 24-11- 1977).
52. NGŨ THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Tỵ / 14-10- Mậu Ngọ. (25-11- 1977/ 14-11- 1978).
53. NGŨ THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Ngọ / 14-10- Kỷ Mùi. (15-11- 1978/ 03-12- 1979).
54. NGŨ THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Mùi / 14-10- Canh Thân. (04-12- 1979/ 21-11- 1980).
55. NGŨ THẬP NGŨ NIÊN.15-10-Canh Thân / 14-10- Tân Dậu. (22-11- 1980/ 10-11- 1981).
56. NGŨ THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Dậu / 14-10- Nhâm Tuất. (11-11- 1981/ 28-11- 1982).
57. NGŨ THẬP THẤT NIÊN.15-10-Nhâm Tuất/ 14-10- Quí Hợi. (29-11- 1982/ 18-11- 1983).
58. NGŨ THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Hợi / 14-10- Giáp Tý. (19-11- 1983/ 06-11- 1984).
59. NGŨ THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Tý / 14-10- Ất Sửu. (07-11- 1984/ 25-11- 1985).
60. LỤC THẬP NIÊN. 15-10- Ất Sửu / 14-10- Bính Dần. (26-11- 1985/ 15-11-1986).
61. LỤC THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Dần/14-10- Đinh Mẹo. (16-11-1986 / 04-12- 1987).
62. LỤC THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Mẹo / 14-10- Mậu Thìn. (05-12- 1987/ 22-11- 1988).
63. LỤC THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Thìn / 14-10- Kỷ Tỵ. (23-11- 1988/ 11-11- 1989).
64. LỤC THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Tỵ / 14-10- Canh Ngọ. (12-11- 1989 / 30-11- 1990).
65. LỤC THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Ngọ / 14-10- Tân Mùi. (01-12- 1990/ 19-11- 1991).
66. LỤC THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Mùi/ 14-10- Nhâm Thân. (20 -11- 1991/ 08-11- 1992).
67. LỤC THẬP THẤT NIÊN.15-10-Nhâm Thân/ 14-10- Quí Dậu. (09-11- 1992/ 27-11- 1993).
68. LỤC THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Dậu / 14-10- Giáp Tuất. (28-11- 1993/ 16-11- 1994).
69. LỤC THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Tuất / 14-10- Ất Hợi. (17-11- 1994/ 05-12- 1995).
70. THẤT THẬP NIÊN.15-10- Ất Hợi / 14-10- Bính Tý. (06-12- 1995/ 24-11- 1996).
71. THẤT THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Tý/14-10- Đinh Sửu. (25-11- 1996/ 13-11- 1997).
72. THẤT THẬP NHỊ NIÊN.15-10-Đinh Sửu / 14-10- Mậu Dần. (14-11- 1997/ 02-12-1998).
73. THẤT THẬP TAM NIÊN.15-10-Mậu Dần / 14-10- Kỷ Mẹo. (03-12-1998/ 21-11- 1999).
74. THẤT THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Mẹo / 14-10- Canh Thìn. (22-11- 1999/ 09-11- 2000).
75. THẤT THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Thìn / 14-10- Tân Tỵ. (10-11- 2000/ 28-11- 2001).
76. THẤT THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Tỵ / 14-10- Nhâm Ngọ. (29-11- 2001/ 18-11- 2002).
77. THẤT THẬP THẤT NIÊN. 15-10-Nhâm Ngọ/14-10- Quí Mùi. (19-11-2002/ 07-11- 2003).
78. THẤT THẬP BÁT NIÊN. 15-10- Quí Mùi / 14-10- Giáp Thân. (08-11- 2003/ 25-11- 2004).
79. THẤT THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Thân / 14-10- Ất Dậu. (26-11- 2004/ 15-11- 2005).
80. BÁT THẬP NIÊN.15-10- Ất Dậu. / 14-10- Bính Tuất. (16-11- 2005/ 04-12- 2006).
81. BÁT THẬP NHỨT NIÊN.15-10- B Tuất/14-10- Đinh Hợi. (05-12- 2006/23-11- 2007).
82. BÁT THẬP NHỊ NIÊN.15-10-Đinh Hợi / 14-10- Mậu Tý. (24-11- 2007/ 11-11- 2008).
83. BÁT THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Tý / 14-10- Kỷ Sửu. (12-11- 2008/ 30-11- 2009).
84. BÁT THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Sửu / 14-10- Canh Dần. (01-12- 2009/ 19-11- 2010).
85. BÁT THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Dần / 14-10- Tân Mẹo. (20-11- 2010/??? 2011).
86. BÁT THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Mẹo / 14-10- Nhâm Thìn.
87. BÁT THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Thìn / 14-10- Quí Tỵ.
88. BÁT THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Tỵ / 14-10- Giáp Ngọ.
89. BÁT THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Ngọ / 14-10- Ất Mùi.
90. CỬU THẬP NIÊN.15-10- Ất Mùi / 14-10- Bính Thân.
91. CỬU THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Thân / 14-10- Đinh Dậu.
92. CỬU THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Dậu / 14-10- Mậu Tuất.
93. CỬU THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Tuất / 14-10- Kỷ Hợi.
94. CỬU THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Hợi / 14-10- Canh Tý.
95. CỬU THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Tý / 14-10- Tân Sửu.
96. CỬU THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Sửu / 14-10- Nhâm Dần.
97. CỬU THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Dần / 14-10- Quí Mẹo.
98. CỬU THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Mẹo / 14-10- Giáp Thìn.
99. CỬU THẬP CỬU NIÊN.
https://khoinhonsanh2014.blogspot.com/2020/01/3048-ky-120-nam-la-mot-ky.html#more