CÁCH TÍNH NĂM ĐẠO.
Biết lỗi và sửa được lỗi của mình là có phúc.
Đức Chí Tôn dạy tổ chức Lễ Khai Đạo vào đêm 14 rạng 15 tháng 10 năm Bính Dần
(1926). Cho nên hàng năm đêm 14 rạng 15 tháng 10 Âm Lịch là Đại-Đạo Tam-Kỳ Phổ-Độ
thêm một tuổi. Như vậy một năm đạo liên quan đến 2 năm Âm Lịch (AL) và 2 năm Dương
Lịch (DL). Từ đó có 2 trường hợp biết ngày AL hay ngày DL cần xác định năm đạo
thứ mấy.
Trường hợp 1: Có ngày AL cần xác định năm đạo.
Nguyên tắc: Lấy ngày 15/10/AL và năm DL. Sau đó lấy năm DL trừ cho 1926, rồi
cộng thêm 1, ta được năm đạo. (Vì ngày 15/10/AL là ngày đầu của năm đạo mới). Xác
định được năm đạo rồi thì căn cứ vào đó mà áp dụng cho ngày cần tìm.
Thí dụ 1: Ngày 20/6/Đinh Hợi (2007) thuộc năm đạo thứ mấy?
Bước 1: Xác định năm đạo cho ngày 15/10/Đinh Hợi (2007).
Lấy: 2007-1926=81. (Do từ 15/10/AL nên cộng 1, (81+1=82).
Ngày 15/10/Đinh Hợi (2007) là năm đạo thứ 82 cho đến hết ngày 14/10/Mậu Tý
(11/11/2008).
Năm đạo 81 tính ngược đến 15/10/Bính Tuất (2006).
Bước 2: Căn cứ vào đó để xác định.
Ngày 20/6/Đinh Hợi (2007) trước ngày 15/10/Đinh Hợi nên thuộc năm đạo thứ 81.
Thí dụ 2. Ngày 14/3/Mậu Dần (1938) thuộc năm đạo thứ mấy?
Bước 1: Xác định năm đạo cho ngày 15/10/Mậu Dần (6/12/1938).
Lấy 1938-1926=12; (Do từ 15/10 nên cộng thêm 1=13)
Ngày 15/10/Mậu Dần (1938) là năm đạo thứ 13 cho đến hết ngày 14/10/Kỷ Mão (24/11/1939)
Tính ngược lại đến 15/10/Đinh Sửu (1937) thuộc năm đạo 12.
Bước 2: Căn cứ vào đó để xác định.
Ngày 14/3/Mậu Dần (1938) thuộc năm đạo 12.
Trường hợp 2: Có ngày DL cần xác định năm đạo.
Nguyên tắc: Lấy ngày 31/12/DL làm mốc.
Ngày 31/12/DL luôn luôn sau ngày 15/10/AL nên cộng 1 là ra năm đạo. Đã xác định
được năm đạo thì căn cứ vào đó để tra ngược hay xuôi tùy theo ngày cần tìm.
Thí dụ 1: Ngày cần xác định năm đạo là 26/6/2005 (20/4/Ất Dậu).
Bước 1: Xác định năm đạo cho ngày 31/12/ 2005 (1/12/AL).
2005-1926=79. Vì 31/12/DL sau ngày 15/10/AL nên cộng 1 (79+1=80).
Đã xác định được năm đạo 80 thì đối chiếu ngày DL cần tìm với ngày AL. Nếu
trước ngày 15/10/Âm lịch thì trừ 1; sau ngày 15/10/Âm lịch thì giữ nguyên (vì đã
cộng 1 rồi).
Bước 2: Ngày 26/6/2005 (20/4/Ất Dậu) trước 15/10/AL nên trừ 1: Ngày
26/6/2005 thuộc năm đạo 79.
Thí dụ 2: Xác định ngày 20/7/2007 (7/8/Đinh Hợi) thuộc niên đạo nào?
Bước 1: Xác định năm đạo cho 31/12/2007 (22/11/Đinh Hợi).
2007-1926=81. (Cộng 1 vì sau ngày 15/10/Âm Lịch = 82)
Bước 2: Ngày 20/7/2007 (7/8/Đinh Hợi) trước tháng 10/AL nên trừ 1 (82-1=81)
20/7/2007 (7/8/Đinh Hợi) thuộc năm đạo 81.
Tóm lại.
CÁCH TÍNH NĂM ĐẠO.
Có
ngày AL. |
Xác định năm đạo ngày 15/10/ÂL: lấy năm DL trừ 1926 và cộng 1.
Áp dụng: lấy ngày cần tìm đối chiếu với 15/10/AL rồi giữ nguyên hay trừ 1. |
Có ngày
DL. |
Xác định năm đạo ngày 31/12/DL: lấy năm DL trừ đi 1926 và cộng
1. Áp dụng: lấy ngày cần tìm đối chiếu với 15/10/AL rồi giữ nguyên hay trừ 1. |
Nhận
xét |
Dù từ
ngày AL hay DL cũng xác định năm đạo trước, sau đó lấy ngày cần tìm đối chiếu với 15/10/AL rồi giữ nguyên hay trừ 1. |
Nhận xét chung.
Dầu trường hợp nào cũng phải xác định năm đạo trước (biết năm đạo rồi mới xác
định ngày cần tìm thuộc năm đạo nào). Nếu ngày cần xác định là Âm Lịch thì lấy
ngày 15/10 làm gốc đối chiếu; nếu ngày cần xác định là Dương Lịch thì lấy ngày
31/12 năm đó đối chiếu.
Dù ngày 15/10/Âm Lịch hay 31/12/Dương Lịch thì đều cộng một.
Sau đó tùy trường hợp mà xử lý.
Thành Kính Tri Ân.
Năm 2007 Đệ Tử dùng bút hiệu Cao Canh Tân soạn quyển GIÁO LÝ PHỔ THÔNG. Bài
số 4: GIẢI TRÌNH CÁCH TÍNH NĂM ĐẠO. Đệ Tử nghĩ là đúng mãi đến đầu năm 2022 mới
phát hiện là bị sai. Nhưng không biết cách tính sao cho đúng. Đệ Tử cầu nguyện ơn
trên ban bố phước lành để biết cách sửa cho đúng. Đến ngày cuối năm 2022 Đệ Tử mới
hiểu được các tính đúng.
Xin cảm tạ Các Đấng Thiêng Liêng đã chỉ dẫn cho Đệ Tử cách tính năm đạo.
Thành thật xin lỗi.
Xin quý vị vui lòng tha lỗi vì Tôi đã cung cấp cách tính năm đạo không chính
xác. Nay xin trình ra cách tính phù hợp hơn.
Đê đầu khấu bái.
Dương Xuân Lương.
Biết lỗi và sửa được lỗi của mình là có phúc.
XIN MỜI XEM BÀI NĂM 2007 (BỊ LỖI PHẦN CÁCH TÍNH NĂM ĐẠO).
https://khoinhonsanh2014.blogspot.com/2020/05/3177-giao-ly-pho-thong-bai-4.html#more
2. ĐỆ NHỊ NIÊN. 15-10- Đinh Mão/ 14-10- Mậu Thìn. (09-11- 1927 / 25-11- 1928).
3. ĐỆ TAM NIÊN. 15-10- Mậu Thìn / 14-10 kỷ Tỵ. (26-11- 1928 / 14-11- 1929).
4. ĐỆ TỨ NIÊN. 15-10- Kỷ Tỵ / 14-10- Canh Ngọ. (15-11- 1929 / 03-12-1930).
5. ĐỆ NGŨ NIÊN.15-10- Canh Ngọ / 14-10- Tân Mùi. (04-12- 1930 / 23-11- 1931).
6. ĐỆ LỤC NIÊN.15-10- Tân Mùi / 14-10- Nhâm Thân. (24-11- 1931 / 11-11-1932).
7. ĐỆ THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Thân / 14-10- Quí Dậu. (12-11-1932 / 01-12-1933).
8. ĐỆ BÁT NIÊN.15-10- Quí Dậu / 14-10- Giáp Tuất. (02-12- 1933 / 20-11- 1934).
9. ĐỆ CỬU NIÊN.15-10- Giáp Tuất / 14-10- Aát Hợi. (21-11-1934 / 09-11- 1935).
10. ĐỆ THẬP NIÊN. 15-10- Aát Hợi / 14-10- Bính Tý. (10-11-1935 / 27-11- 1936).
11. THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Tý / 14-10- Đinh Sửu. (28-11- 1936 / 16-11-1937)
12. THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Sửu / 14-10- Mậu Dần. (17-11-1937 / 05-11-1938).
13. THẬP TAM NIÊN .15-10- Mậu Dần / 14-10- Kỷ Mẹo. (06-11-1938 / 24-11- 1939).
14. THẬP TỨ NIÊN .15-10-Kỷ Mẹo / 14-10- Canh Thìn. (25-11- 1939 / 13-11- 1940).
15. THẬP NGŨ NIÊN .15-10- Canh Thìn / 14-10- Tân Tỵ. (14-11- 1940 / 02-11- 1941).
16. THẬP LỤC NIÊN .15-10- Tân Tỵ / 14-10- Nhâm Ngọ. (03-11- 1941 / 21-11-1942).
17. THẬP THẤT NIÊN.15-10-Nhâm Ngọ / 14-10- Quí Mùi. (22-11-1942 / 11-11-1943).
18. THẬP BÁT NIÊN. 15-10- Quí Mùi / 14-10- Giáp Thân. (12-11-1943 / 29-11- 1944).
19. THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Thân / 14-10- Ất Dậu. (30-11- 1944 / 18-11-1945).
20. NHỊ THẬP NIÊN.15-10- Ất Dậu / 14-10- Bính Tuất. (18-11-1945 / 07-11-1946).
21. NHỊ THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Tuất/ 14-10- Đinh Hợi. (08-11-1946/ 26-11- 1947).
22. NHỊ THẬP NHỊ NIÊN. 15-10- Đinh Hợi/ 14-10- Mậu Tý. (27-11- 1947/ 14-11- 1948).
23. NHỊ THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Tý / 14-10- Kỷ Sửu. (15-11- 1948/ 03-12- 1949).
24. NHỊ THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Sửu / 14-10- Canh Dần. (04-12- 1949/ 23-11-1950).
25. NHỊ THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Dần / 14-10- Tân Mẹo. (24-11-1950/ 12-11- 1951).
26. NHỊ THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Mẹo / 14-10- Nhâm Thìn. (13-11- 1951/ 30-11- 1952).
27. NHỊ THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Thìn / 14-10- Quí Tỵ. (01-12- 1952/ 20-11-1953).
28. NHỊ THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Tỵ / 14-10- Giáp Ngọ. (21-11-1953/ 09-11- 1954).
29. NHỊ THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Ngọ / 14-10- Ất Mùi. (10-11- 1954/ 27-11-1955).
30. TAM THẬP NIÊN. 15-10- Ất Mùi/ 14-10- Bính Thân. (28-11-1955/ 16-11- 1956).
31. TAM THẬP NHỨT NIÊN.15-10-B Thân. /14-10- Đinh Dậu. (17-11- 1956/ 01-11-1957).
32. TAM THẬP NHỊ NIÊN.15-10-Đinh Dậu. / 14-10- Mậu Tuất. (02-11-1957/ 24-11-1958).
33. TAM THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Tuất / 14-10- Kỷ Hợi. (25-11-1958/ 14-11-1959).
34. TAM THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Hợi / 14-10- Canh Tý. (15-11-1959/ 02-12- 1960).
35. TAM THẬP NGỦ NIÊN.15-10- Canh Tý / 14-10- Tân Sửu. (03-12- 1960/ 21-11- 1961).
36. TAM THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Sửu / 14-10- Nhâm Dần. (22-11- 1961/ 10-11-1962).
37. TAM THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Dần/ 14-10- Quí Mẹo. (11-11-1962/ 29-11- 1963).
38. TAM THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Mẹo / 14-10- Giáp Thìn. (30-11- 1963/ 17-11-1964).
39. TAM THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Thìn / 14-10- Ất Tỵ. (18-11-1964/ 06-11- 1965).
40. TỨ THẬP NIÊN.15-10- Ất Tỵ / 14-10- Bính Ngọ. (07-11- 1965/ 25-11-1966).
41. TỨ THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Ngọ / 14-10- Đinh Mùi. (26-11-1966/ 15-11- 1967).
42. TỨ THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Mùi / 14-10- Mậu Thân. (16-11- 1967/ 03-12-1968).
43. TỨ THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Thân / 14-10- Kỷ Dậu. (04-12-1968/ 23-11- 1969).
44. TỨ THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Dậu / 14-10- Canh Tuất. (24-11- 1969/ 12-11-1970).
45. TỨ THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Tuất / 14-10- Tân Hợi. (13-11-1970/ 01-12- 1971).
46. TỨ THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Hợi / 14-10- Nhâm Tý. (02-12- 1971/ 19-11- 1972).
47. TỨ THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Tý / 14-10- Quí Sửu. (20-11- 1972/ 08-11- 1973.
48. TỨ THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Sửu / 14-10- Giáp Dần. (09-11- 1973/ 27-11- 1974).
49. TỨ THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Dần / 14-10- Ất Mẹo. (28-11- 1974/ 16-11- 1975).
50. NGŨ THẬP NIÊN.15-10- Ất Mẹo / 14-10- Bính Thìn. (17-11- 1975/ 04-12-1976).
51. NGŨ THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Thìn/ 14-10- Đinh Tỵ. (05-12-1976/ 24-11- 1977).
52. NGŨ THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Tỵ / 14-10- Mậu Ngọ. (25-11- 1977/ 14-11- 1978).
53. NGŨ THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Ngọ / 14-10- Kỷ Mùi. (15-11- 1978/ 03-12- 1979).
54. NGŨ THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Mùi / 14-10- Canh Thân. (04-12- 1979/ 21-11- 1980).
55. NGŨ THẬP NGŨ NIÊN.15-10-Canh Thân / 14-10- Tân Dậu. (22-11- 1980/ 10-11- 1981).
56. NGŨ THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Dậu / 14-10- Nhâm Tuất. (11-11- 1981/ 28-11- 1982).
57. NGŨ THẬP THẤT NIÊN.15-10-Nhâm Tuất/ 14-10- Quí Hợi. (29-11- 1982/ 18-11- 1983).
58. NGŨ THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Hợi / 14-10- Giáp Tý. (19-11- 1983/ 06-11- 1984).
59. NGŨ THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Tý / 14-10- Ất Sửu. (07-11- 1984/ 25-11- 1985).
60. LỤC THẬP NIÊN. 15-10- Ất Sửu / 14-10- Bính Dần. (26-11- 1985/ 15-11-1986).
61. LỤC THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Dần/14-10- Đinh Mẹo. (16-11-1986 / 04-12- 1987).
62. LỤC THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Mẹo / 14-10- Mậu Thìn. (05-12- 1987/ 22-11- 1988).
63. LỤC THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Thìn / 14-10- Kỷ Tỵ. (23-11- 1988/ 11-11- 1989).
64. LỤC THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Tỵ / 14-10- Canh Ngọ. (12-11- 1989 / 30-11- 1990).
65. LỤC THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Ngọ / 14-10- Tân Mùi. (01-12- 1990/ 19-11- 1991).
66. LỤC THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Mùi/ 14-10- Nhâm Thân. (20 -11- 1991/ 08-11- 1992).
67. LỤC THẬP THẤT NIÊN.15-10-Nhâm Thân/ 14-10- Quí Dậu. (09-11- 1992/ 27-11- 1993).
68. LỤC THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Dậu / 14-10- Giáp Tuất. (28-11- 1993/ 16-11- 1994).
69. LỤC THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Tuất / 14-10- Ất Hợi. (17-11- 1994/ 05-12- 1995).
70. THẤT THẬP NIÊN.15-10- Ất Hợi / 14-10- Bính Tý. (06-12- 1995/ 24-11- 1996).
71. THẤT THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Tý/14-10- Đinh Sửu. (25-11- 1996/ 13-11- 1997).
72. THẤT THẬP NHỊ NIÊN.15-10-Đinh Sửu / 14-10- Mậu Dần. (14-11- 1997/ 02-12-1998).
73. THẤT THẬP TAM NIÊN.15-10-Mậu Dần / 14-10- Kỷ Mẹo. (03-12-1998/ 21-11- 1999).
74. THẤT THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Mẹo / 14-10- Canh Thìn. (22-11- 1999/ 09-11- 2000).
75. THẤT THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Thìn / 14-10- Tân Tỵ. (10-11- 2000/ 28-11- 2001).
76. THẤT THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Tỵ / 14-10- Nhâm Ngọ. (29-11- 2001/ 18-11- 2002).
77. THẤT THẬP THẤT NIÊN. 15-10-Nhâm Ngọ/14-10- Quí Mùi. (19-11-2002/ 07-11- 2003).
78. THẤT THẬP BÁT NIÊN. 15-10- Quí Mùi / 14-10- Giáp Thân. (08-11- 2003/ 25-11- 2004).
79. THẤT THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Thân / 14-10- Ất Dậu. (26-11- 2004/ 15-11- 2005).
80. BÁT THẬP NIÊN.15-10- Ất Dậu. / 14-10- Bính Tuất. (16-11- 2005/ 04-12- 2006).
81. BÁT THẬP NHỨT NIÊN.15-10- B Tuất/14-10- Đinh Hợi. (05-12- 2006/23-11- 2007).
82. BÁT THẬP NHỊ NIÊN.15-10-Đinh Hợi / 14-10- Mậu Tý. (24-11- 2007/ 11-11- 2008).
83. BÁT THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Tý / 14-10- Kỷ Sửu. (12-11- 2008/ 30-11- 2009).
84. BÁT THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Sửu / 14-10- Canh Dần. (01-12- 2009/ 19-11- 2010).
85. BÁT THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Dần / 14-10- Tân Mẹo. (20-11- 2010/??? 2011).
86. BÁT THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Mẹo / 14-10- Nhâm Thìn.
87. BÁT THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Thìn / 14-10- Quí Tỵ.
88. BÁT THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Tỵ / 14-10- Giáp Ngọ.
89. BÁT THẬP CỬU NIÊN.15-10- Giáp Ngọ / 14-10- Ất Mùi.
90. CỬU THẬP NIÊN.15-10- Ất Mùi / 14-10- Bính Thân.
91. CỬU THẬP NHỨT NIÊN.15-10- Bính Thân / 14-10- Đinh Dậu.
92. CỬU THẬP NHỊ NIÊN.15-10- Đinh Dậu / 14-10- Mậu Tuất.
93. CỬU THẬP TAM NIÊN.15-10- Mậu Tuất / 14-10- Kỷ Hợi.
94. CỬU THẬP TỨ NIÊN.15-10- Kỷ Hợi / 14-10- Canh Tý.
95. CỬU THẬP NGŨ NIÊN.15-10- Canh Tý / 14-10- Tân Sửu.
96. CỬU THẬP LỤC NIÊN.15-10- Tân Sửu / 14-10- Nhâm Dần.
97. CỬU THẬP THẤT NIÊN.15-10- Nhâm Dần / 14-10- Quí Mẹo.
98. CỬU THẬP BÁT NIÊN.15-10- Quí Mẹo / 14-10- Giáp Thìn.
99. CỬU THẬP CỬU NIÊN.